Lịch thi đấu bóng chuyền nữ Việt Nam, lịch thi đấu bóng chuyền vô địch thế giới 2025
(Tin thể thao, tin bóng chuyền) Lịch thi đấu giải bóng chuyền nữ vô địch thế giới 2025 sẽ khởi tranh từ ngày 22/8 tại Thái Lan, với sự góp mặt của đội tuyển Việt Nam.
Lịch thi đấu bóng chuyền nữ Việt Nam, lịch bóng chuyền vô địch thế giới 2025
Vòng bảng |
||||||
Ngày |
Giờ |
Bảng |
Cặp đấu |
Trực tiếp |
||
22/08 |
16h00 |
D |
CH Séc |
Argentina |
||
22/08 |
16h00 |
C |
Puerto Rico |
Pháp |
||
22/08 |
17h00 |
A |
Hà Lan |
Thụy Điển |
||
22/08 |
17h00 |
B |
Bỉ |
Cuba |
||
22/08 |
19h30 |
D |
Mỹ |
Slovenia |
||
22/08 |
19h30 |
C |
Brazil |
Hy Lạp |
||
22/08 |
20h30 |
A |
Thái Lan |
Ai Cập |
||
22/08 |
20h30 |
B |
Ý |
Slovakia |
||
23/08 |
16h00 |
E |
Canada |
Bulgaria |
||
23/08 |
16h00 |
F |
CH Dominica |
Colombia |
||
23/08 |
17h00 |
H |
Nhật Bản |
Cameroon |
||
23/08 |
17h00 |
G |
Đức |
Kenya |
||
23/08 |
19h30 |
E |
Thổ Nhĩ Kỳ |
Tây Ban Nha |
||
23/08 |
19h30 |
F |
Trung Quốc |
Mexico |
||
23/08 |
20h30 |
H |
Serbia |
Ukraine |
||
23/08 |
20h30 |
G |
Việt Nam |
Ba Lan |
||
24/08 |
16h00 |
D |
CH Séc |
Slovenia |
||
24/08 |
16h00 |
C |
Puerto Rico |
Hy Lạp |
||
24/08 |
17h00 |
A |
Hà Lan |
Ai Cập |
||
24/08 |
17h00 |
B |
Ý |
Cuba |
||
24/08 |
19h30 |
D |
Mỹ |
Argentina |
||
24/08 |
19h30 |
C |
Brazil |
Pháp |
||
24/08 |
20h30 |
A |
Thái Lan |
Thụy Điển |
||
24/08 |
20h30 |
B |
Bỉ |
Slovakia |
||
25/08 |
16h00 |
E |
Canada |
Tây Ban Nha |
||
25/08 |
16h00 |
F |
CH Dominica |
Mexico |
||
25/08 |
17h00 |
H |
Nhật Bản |
Ukraine |
||
25/08 |
17h00 |
G |
Việt Nam |
Đức |
||
25/08 |
19h30 |
E |
Thổ Nhĩ Kỳ |
Bulgaria |
||
25/08 |
19h30 |
F |
Trung Quốc |
Colombia |
||
25/08 |
20h30 |
H |
Serbia |
Cameroon |
||
25/08 |
20h30 |
G |
Ba Lan |
Kenya |
||
26/08 |
16h00 |
D |
Argentina |
Slovenia |
||
26/08 |
16h00 |
C |
Pháp |
Hy Lạp |
||
26/08 |
17h00 |
A |
Thụy Điển |
Ai Cập |
||
26/08 |
17h00 |
B |
Ý |
Bỉ |
||
26/08 |
19h30 |
D |
Mỹ |
CH Séc |
||
26/08 |
19h30 |
C |
Brazil |
Puerto Rico |
||
26/08 |
20h30 |
A |
Thái Lan |
Hà Lan |
||
26/08 |
20h30 |
B |
Cuba |
Slovakia |
||
27/08 |
16h00 |
E |
Thổ Nhĩ Kỳ |
Canada |
||
27/08 |
16h00 |
F |
Colombia |
Mexico |
||
27/08 |
17h00 |
H |
Nhật Bản |
Serbia |
||
27/08 |
17h00 |
G |
Việt Nam |
Kenya |
||
27/08 |
19h30 |
E |
Bulgaria |
Tây Ban Nha |
||
27/08 |
19h30 |
F |
Trung Quốc |
CH Dominica |
||
27/08 |
20h30 |
H |
Ukraine |
Cameroon |
||
27/08 |
20h30 |
G |
Ba Lan |
Đức |
||
Vòng 1/8 |
||||||
Ngày |
Giờ |
Vòng |
Cặp đấu |
Trực tiếp |
||
29/08 |
17h00 |
1/8 |
Chưa xác định |
Chưa xác định |
||
29/08 |
20h30 |
1/8 |
- |
- |
||
30/08 |
17h00 |
1/8 |
- |
- |
||
30/08 |
20h30 |
1/8 |
- |
- |
||
31/08 |
17h00 |
1/8 |
- |
- |
||
31/08 |
20h30 |
1/8 |
- |
- |
||
01/09 |
17h00 |
1/8 |
- |
- |
||
01/09 |
20h30 |
1/8 |
- |
- |
||
Tứ kết |
||||||
Ngày |
Giờ |
Vòng |
Cặp đấu |
Trực tiếp |
||
03/09 |
17h30 |
Tứ kết |
Chưa xác định |
Chưa xác định |
||
03/09 |
20h30 |
Tứ kết |
- |
- |
||
04/09 |
17h30 |
Tứ kết |
- |
- |
||
04/09 |
20h30 |
Tứ kết |
- |
- |
||
Bán kết |
||||||
Ngày |
Giờ |
Vòng |
Cặp đấu |
Trực tiếp |
||
06/09 |
15h30 |
Bán kết |
Chưa xác định |
Chưa xác định |
||
06/09 |
19h30 |
Bán kết |
- |
- |
||
Tranh hạng 3 |
||||||
07/09 |
15h30 |
Tranh hạng 3 |
- |
- |
||
Chung kết |
||||||
07/09 |
19h30 |
Chung kết |
- |
- |
Sơ đồ vòng knock-out giải bóng chuyền nữ vô địch thế giới 2025
Vòng 1/8 |
Tứ kết |
Bán kết |
Chung kết |
|||||||||||
29/08 |
||||||||||||||
Nhất bảng A |
||||||||||||||
03/09 |
||||||||||||||
Nhì bảng H |
||||||||||||||
29/08 |
||||||||||||||
|
||||||||||||||
Nhất bảng H |
||||||||||||||
06/09 |
||||||||||||||
Nhì bảng A |
||||||||||||||
01/09 |
||||||||||||||
|
||||||||||||||
Nhất bảng D |
||||||||||||||
04/09 |
||||||||||||||
Nhì bảng E |
||||||||||||||
01/09 |
||||||||||||||
|
||||||||||||||
Nhất bảng E |
||||||||||||||
07/09 |
||||||||||||||
Nhì bảng D |
||||||||||||||
30/08 |
||||||||||||||
|
||||||||||||||
Nhất bảng B |
||||||||||||||
03/09 |
||||||||||||||
Nhì bảng G |
||||||||||||||
30/08 |
||||||||||||||
|
||||||||||||||
Nhất bảng G |
||||||||||||||
06/09 |
||||||||||||||
Nhì bảng B |
||||||||||||||
31/08 |
||||||||||||||
|
Tranh hạng 3 |
|||||||||||||
Nhất bảng C |
||||||||||||||
04/09 |
07/09 |
|||||||||||||
Nhì bảng F |
||||||||||||||
|
||||||||||||||
31/08 |
||||||||||||||
|
|
|||||||||||||
Nhất bảng F |
||||||||||||||
Nhì bảng C |
||||||||||||||
Giải bóng chuyền nữ vô địch thế giới 2025 (FIVB Women's Volleyball World Championship) là sự kiện danh giá nhất của bóng chuyền đội tuyển quốc gia, diễn ra từ 22/8 đến 7/9 tại bốn thành phố Bangkok, Chiang Mai, Nakhon Ratchasima và Phuket (Thái Lan).
Sau chức vô địch SEA V.League lịch sử, tuyển Việt Nam hướng tới giải vô địch thế giới 2025
Giải quy tụ 32 đội mạnh nhất thế giới, chia thành 8 bảng đấu vòng tròn một lượt, trong đó mỗi bảng có 4 đội:
Bảng A: Thái Lan (chủ nhà), Hà Lan, Thụy Điển, Ai Cập
Bảng B: Ý, Bỉ, Cuba, Slovakia
Bảng C: Brazil (đương kim á quân), Puerto Rico, Pháp, Hy Lạp
Bảng D: Mỹ, CH Séc, Argentina, Slovenia
Bảng E: Thổ Nhĩ Kỳ, Canada, Bulgaria, Tây Ban Nha
Bảng F: Trung Quốc, CH Dominica, Colombia, Mexico
Bảng G: Việt Nam, Ba Lan, Kenya, Đức
Bảng H: Nhật Bản, Serbia (đương kim vô địch), Ukraine, Cameroon
Hai đội đứng đầu mỗi bảng sẽ tiến vào vòng đấu loại trực tiếp gồm vòng 1/8, tứ kết, bán kết, chung kết và trận tranh huy chương đồng.
Đáng chú ý, đây là lần đầu tiên đội tuyển bóng chuyền nữ Việt Nam góp mặt tại sân chơi đỉnh cao này, nhờ thành tích top 4 giải vô địch châu Á 2023. 3 đội mới khác lần đầu dự giải gồm Thụy Điển, Slovenia và Slovakia.
Về lịch sử, Liên Xô cũ là đội tuyển giàu thành tích nhất với 5 lần vô địch, theo sau là Nhật Bản (3 lần), Cuba (3 lần), Trung Quốc (2 lần) và Nga (2 lần). Đương kim vô địch là Serbia, với ngôi vương năm 2022 nhờ chiến thắng 3-0 trước Brazil, và ngôi sao số 1 của họ là Tijana Boskovic, đương kim MVP giải đấu.
Giải đấu năm nay hứa hẹn hấp dẫn và là cơ hội lịch sử để bóng chuyền nữ Việt Nam ghi dấu ấn trên đấu trường thế giới.
Bình luận